The figures in the report show a significant increase in sales.
Dịch: Các số liệu trong báo cáo cho thấy sự gia tăng đáng kể trong doanh số.
She has always been good with figures.
Dịch: Cô ấy luôn giỏi về các con số.
Chủ nghĩa song song; nguyên tắc hoặc học thuyết về sự tồn tại của hai thực thể hoặc lực đối lập, thường liên quan đến tâm trí và thể xác hoặc thiện và ác.