He expressed sincere regret for his actions.
Dịch: Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc chân thành về hành động của mình.
She felt sincere regret after the argument.
Dịch: Cô ấy cảm thấy sự hối tiếc chân thành sau cuộc cãi vã.
nỗi hối hận chân thật
nỗi tiếc nuối thật sự
sự tiếc nuối
hối tiếc
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Cục Tình báo Trung ương
Nguyên vẹn, không bị hư hại
cuối năm
kể chuyện phi tuyến
điện ảnh quốc tế
quản lý công trường
Chó sủa rên rỉ, thường phát ra tiếng khóc than hoặc kêu la kéo dài
mảnh đất