Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
hebraism
/ˈhɛbrəɪzəm/
Hệ tư tưởng hoặc phong cách văn hóa của người Do Thái.
adjective
comparative
/kəmˈpær.ə.tɪv/
so sánh
noun
price increase rate
/praɪs ɪnˈkriːs reɪt/
Tỷ lệ tăng giá
noun
gorilla
/ɡəˈrɪlə/
người đười ươi
noun
human resource training support
/ˈhjuːmən rɪˈsɔːs ˈtreɪnɪŋ səˈpɔːrt/
hỗ trợ đào tạo nhân lực
noun
electronic identification application
/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən æplɪˈkeɪʃən/
ứng dụng định danh điện tử
noun
tefl
/tɛfəl/
giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ nước ngoài (TEFL)