She let out a shriek when she saw the spider.
Dịch: Cô ấy đã thét lên khi thấy con nhện.
The child gave a shriek of joy when he saw his birthday cake.
Dịch: Cậu bé đã la hét vui mừng khi thấy bánh sinh nhật của mình.
tiếng thét
tiếng kêu khóc
tiếng la hét
la hét
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
thẻ hoàn tiền
Trang doanh nghiệp Facebook
Chiến dịch tình nguyện mùa xuân
ăn ảnh
lương bán thời gian
gạo nát
thuộc về hoặc liên quan đến cuộc trò chuyện
hiệu suất động cơ