Taking a shortcut saved us a lot of time.
Dịch: Đi đường tắt đã giúp chúng tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
He found a shortcut through the forest.
Dịch: Anh ấy tìm thấy một đường tắt qua rừng.
đường đi
hành trình
sự rút ngắn
rút ngắn
12/06/2025
/æd tuː/
mùa hè sôi động
Tận dụng tối đa
sự giám sát tính thanh khoản tài chính
Bộ Ngoại giao
Thiếu cẩn trọng
sự nảy ra ý tưởng, ý tưởng chợt đến
kế hoạch trả trước
giống như khỉ