I love eating shaved snow during the summer.
Dịch: Tôi thích ăn tuyết bào vào mùa hè.
Shaved snow with fruit toppings is a popular dessert.
Dịch: Tuyết bào với các loại trái cây là món tráng miệng phổ biến.
đá bào
cốc tuyết
bào
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
các loại cây trang trí
loại, kiểu
tổng nợ phải trả
đón nhận tiền thưởng
phát triển lâu dài
Tục ngữ Việt Nam
sự nhiệt tình, fervent
điểm yếu rõ rệt