He was appointed as the second-in-command of the team.
Dịch: Anh ấy đã được bổ nhiệm làm phó chỉ huy của đội.
The second-in-command is responsible for assisting the leader.
Dịch: Phó chỉ huy có trách nhiệm hỗ trợ người lãnh đạo.
phó
chỉ huy phụ
chỉ huy
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
cốp xe máy
gây khó khăn
quả táo địa phương
được yêu thích, phổ biến, nổi tiếng
Thiên can
hệ thống truyền động tự động
không gian sống
ghi dấu ấn