His performance left a strong mark on the audience.
Dịch: Màn trình diễn của anh ấy đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lòng khán giả.
The new policy will leave its mark on the company's future.
Dịch: Chính sách mới sẽ ghi dấu ấn lên tương lai của công ty.
tạo ấn tượng
để lại ấn tượng
để lại di sản
dấu ấn
đánh dấu
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
người tận tâm
Sự tham gia bất ngờ
mắt cá chân
cơ sở hạ tầng thiết yếu
đầu tiên, thứ nhất
kỳ nghỉ đông
du lịch có đạo đức
khéo léo, nhanh nhẹn