His performance left a strong mark on the audience.
Dịch: Màn trình diễn của anh ấy đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lòng khán giả.
The new policy will leave its mark on the company's future.
Dịch: Chính sách mới sẽ ghi dấu ấn lên tương lai của công ty.
tạo ấn tượng
để lại ấn tượng
để lại di sản
dấu ấn
đánh dấu
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Chúc bạn may mắn
camera hành trình (gắn trên xe)
Nhãn hiệu Toyota Innova
nhận ra
đồng bào
các cấp ngành
trớ trêu, mỉa mai
phế quản nhỏ