After the storm, they arrived home safe and sound.
Dịch: Sau cơn bão, họ về nhà an toàn và khỏe mạnh.
He traveled to the city and returned safe and sound.
Dịch: Anh ấy đã đi đến thành phố và trở về an toàn và khỏe mạnh.
không bị tổn thương
an toàn
sự an toàn
đảm bảo
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
tốc độ lan truyền
cái muỗng lớn để xúc thức ăn, thường dùng để lấy kem hoặc thức ăn lỏng
tài nguyên giáo dục
ngủ
Thực đơn
cửa sổ phía sau (xe)
người nuôi cá cảnh
sắp xếp bát đĩa