The people decided to revolt against the oppressive regime.
Dịch: Người dân quyết định nổi dậy chống lại chế độ áp bức.
The revolt was sparked by years of injustice.
Dịch: Cuộc nổi dậy được khơi mào bởi nhiều năm bất công.
cuộc khởi nghĩa
cuộc nổi loạn
cuộc nổi dậy
nổi dậy
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Chất hữu cơ trong đất
cổ
ngành viễn thông
đào thiên đường
chữa bệnh toàn diện
Phần mềm quảng cáo
Trong bối cảnh đó
rối, làm rối, mắc vào