Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
speedy connector
/ˈspiː.di kəˈnɛk.tər/
kết nối nhanh
noun
Bachelor of Banking and Finance
/ˈbætʃəl əv ˈbæŋkɪŋ ənd fəˈnæns/
Cử nhân Tài chính Ngân hàng
noun
sex therapist
/sɛks ˈθɛrəpɪst/
chuyên gia tâm lý tình dục
noun
amount payable
/əˈmaʊnt ˈpeɪəbl/
Số tiền phải trả hoặc thanh toán
noun
baggage
/ˈbæɡɪdʒ/
hành lý
noun
microbiome
/ˌmaɪ.kroʊ.baɪˈoʊm/
Hệ sinh thái vi sinh vật trong cơ thể hoặc môi trường