I find his behaviour repulsive.
Dịch: Tôi thấy hành vi của anh ta thật đáng ghê tởm.
The idea of eating insects is repulsive to many people.
Dịch: Ý tưởng ăn côn trùng gây ghê tởm cho nhiều người.
ghê tởm
kinh tởm
khó chịu
28/06/2025
/ˈɡæstrɪk ɪnfləˈmeɪʃən/
biểu tượng hòa bình
cũ nhất
lời kêu gọi tài trợ
Thạc sĩ khoa học y tế
tồn từ
đại đa số
nhiệm vụ tính toán
Thông báo đăng ký hoặc cảnh báo về việc đăng ký