I find his behaviour repulsive.
Dịch: Tôi thấy hành vi của anh ta thật đáng ghê tởm.
The idea of eating insects is repulsive to many people.
Dịch: Ý tưởng ăn côn trùng gây ghê tởm cho nhiều người.
ghê tởm
kinh tởm
khó chịu
14/08/2025
/ˈræpɪd/
silic
vẻ đẹp thanh thoát
xe taxi đạp xe
đứa trẻ dễ thương
bỏng toàn thân
thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ
vùng địa lý đặc thù
thuộc về thể xác; vật chất