The reflex to pull away from pain is automatic.
Dịch: Phản xạ rút lui khỏi cơn đau là tự động.
She has a quick reflex when playing sports.
Dịch: Cô ấy có phản xạ nhanh khi chơi thể thao.
His reflexes were sharp, allowing him to dodge the ball easily.
Dịch: Phản xạ của anh ấy rất nhạy bén, cho phép anh tránh bóng dễ dàng.
dải âm thanh của giọng hát, khoảng cách giữa nốt thấp nhất và nốt cao nhất mà một người có thể hát