He received a recompense for his work.
Dịch: Anh ấy nhận được sự đền bù cho công việc của mình.
They offered her a recompense for her losses.
Dịch: Họ đã đề nghị cho cô ấy một sự bồi thường cho những thiệt hại của cô.
sự bồi thường
sự hoàn trả
sự đền bù
đền bù
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
thỏa thuận gia hạn
những suy nghĩ thầm kín
Dự án xây dựng
thuộc về động vật ăn thịt
thu thập gỗ
công ty sản xuất phim
gian lận thực phẩm
Chính tả ngắt dòng, hay ngắt chữ trong văn bản để phù hợp với định dạng hoặc để tránh chia tách từ sai cách.