His recollection of the event was vivid.
Dịch: Ký ức của anh về sự kiện đó rất sinh động.
She has a clear recollection of her childhood.
Dịch: Cô ấy có một ký ức rõ ràng về thời thơ ấu của mình.
sự tưởng nhớ
sự hồi tưởng
hồi tưởng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Lỗi tư duy
giảm tổn thương do tia UV
yêu cầu đặt chỗ trước
kinh nghiệm nghề nghiệp
người làm việc hiệu quả
Người hấp dẫn, quyến rũ (về ngoại hình)
Chứng giật cơ
rào cản giao tiếp