I enjoy reading in my free time.
Dịch: Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
Reading helps improve vocabulary.
Dịch: Đọc sách giúp cải thiện vốn từ.
She is dedicated to her reading habits.
Dịch: Cô ấy rất tận tâm với thói quen đọc sách.
sự xem xét
nghiên cứu
khả năng đọc viết
người đọc
đọc
07/11/2025
/bɛt/
văn phòng địa phương
phát ngôn thiếu chuẩn mực
thông tin di truyền
chiến thuật chính trị
phát ra, phát sinh, tỏa ra
Dinh Độc Lập
sự thấu hiểu sâu sắc
lực lượng chức năng liên ngành