The meeting marked a rapprochement between the two countries.
Dịch: Cuộc gặp gỡ đánh dấu sự hòa giải giữa hai nước.
After years of estrangement, they achieved a rapprochement.
Dịch: Sau nhiều năm xa cách, họ đã đạt được sự hòa giải.
hòa giải
sự đoàn tụ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
thống nhất
sự kiện bất thường
sỏi thận
thực hành văn hóa
một cách chu đáo, suy nghĩ cẩn thận
Ngày xửa ngày xưa
Bún chả cá ngần
khám phá những khả năng