I felt queasy after the roller coaster ride.
Dịch: Tôi cảm thấy buồn nôn sau khi đi tàu lượn siêu tốc.
The thought of eating snails makes me feel queasy.
Dịch: Ý nghĩ ăn ốc làm tôi thấy ghê cổ.
buồn nôn
ốm yếu
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
liên quan đến mình
Nguồn mã
kỷ niệm quốc khánh
Tên địa danh Việt Nam
địa điểm, nơi chốn
Tiêu chuẩn xuất sắc
tóm tắt ngôn ngữ
bảo vệ mô