After eating that food, I felt nauseous.
Dịch: Sau khi ăn món đó, tôi cảm thấy buồn nôn.
The smell from the trash made me nauseous.
Dịch: Mùi từ thùng rác khiến tôi cảm thấy buồn nôn.
ốm
buồn nôn nhẹ
cảm giác buồn nôn
gây buồn nôn
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
chất lượng bánh kẹo
mì trộn
ngò tây
cựu nhân viên
sai đường nào
người bán cá
thoáng qua, nhất thời
tẩy trắng, làm trắng