She made a purposeful decision to change her career.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có mục đích để thay đổi nghề nghiệp.
His purposeful stride showed confidence.
Dịch: Bước đi có mục đích của anh ấy cho thấy sự tự tin.
có chủ đích
kiên quyết
mục đích
có mục đích
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
quản lý và vận hành
Du lịch có trách nhiệm
nhân viên thu ngân
nội thất sân hiên
nhân viên, đội ngũ
dịch vụ gián đoạn
tổ chức nhà nước
trái cây ngon