She made a purposeful decision to change her career.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có mục đích để thay đổi nghề nghiệp.
His purposeful stride showed confidence.
Dịch: Bước đi có mục đích của anh ấy cho thấy sự tự tin.
có chủ đích
kiên quyết
mục đích
có mục đích
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
người gửi thư
uống ừng ực, uống một cách tham lam
toán học ứng dụng
thông báo công an
tin nhắn bị bỏ qua
trao đổi qua biên giới
tình yêu cuồng si
ma cà rồng