She made a purposeful decision to change her career.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định có mục đích để thay đổi nghề nghiệp.
His purposeful stride showed confidence.
Dịch: Bước đi có mục đích của anh ấy cho thấy sự tự tin.
có chủ đích
kiên quyết
mục đích
có mục đích
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
nỗ lực lớn, cố gắng hết sức
miếng bông lau, tăm bông
người giám sát kho
thương hiệu
quần culottes
Nghĩa vụ quân sự
4 thế hệ
lạnh không gian