We need a proof of concept before we invest further.
Dịch: Chúng ta cần một chứng minh khái niệm trước khi đầu tư thêm.
The proof of concept demonstrated the feasibility of the project.
Dịch: Bản nháp thử nghiệm đã chứng minh tính khả thi của dự án.
nguyên mẫu
nghiên cứu thử nghiệm
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
sứ mệnh giáo dục
công việc kinh doanh
chứng nhận
Công nhân xuất sắc
công nghệ thực tiễn
bài hát chữa lành
thông báo ngay lập tức
người xay bột