She is preparing to leave for the airport.
Dịch: Cô ấy đang chuẩn bị rời đi đến sân bay.
They are preparing to host the event next week.
Dịch: Họ đang chuẩn bị tổ chức sự kiện vào tuần tới.
Người làm việc văn phòng, thường thực hiện các nhiệm vụ hành chính và hỗ trợ trong công việc văn phòng.