The preliminary assessment showed that the project was feasible.
Dịch: Đánh giá sơ bộ cho thấy dự án khả thi.
We need to conduct a preliminary assessment before making any decisions.
Dịch: Chúng ta cần tiến hành đánh giá sơ bộ trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.
việc đạt được hoặc nâng cao trình độ chuyên môn hoặc kỹ năng trong một lĩnh vực nhất định