The court considered the preceding case in their judgment.
Dịch: Tòa án xem xét vụ án trước đó trong phán quyết của họ.
In the preceding case, the defendant was found guilty.
Dịch: Trong vụ án trước đó, bị cáo đã bị kết tội.
khu đất cao hoặc mảng đất cao được xây dựng để ngăn chặn xói mòn hoặc kiểm soát nước, thường dùng trong cảnh quan hoặc xây dựng công trình