Ngoài ra pivotingcòn có nghĩa làChuyển đổi chiến lược hoặc phương hướng trong kinh doanh hoặc kỹ thuật, Chuyển đổi trong kỹ thuật hoặc thiết kế để thích nghi hoặc tối ưu hóa
Ví dụ chi tiết
The company is pivoting to focus more on digital services.
Dịch: Công ty đang chuyển hướng để tập trung nhiều hơn vào dịch vụ kỹ thuật số.
Pivoting on one foot requires good balance.
Dịch: Chuyển hướng trên một chân đòi hỏi cân bằng tốt.