The artist created a beautiful pattern for the fabric.
Dịch: Nghệ sĩ đã tạo ra một hình mẫu đẹp cho vải.
We need to follow the pattern to complete the project.
Dịch: Chúng ta cần theo mẫu để hoàn thành dự án.
The pattern of the behavior was consistent over time.
Dịch: Hình mẫu của hành vi đã ổn định theo thời gian.
nhân tướng học (một học thuyết pseudo khoa học cho rằng có thể xác định tính cách và năng lực của một người bằng cách nghiên cứu hình dạng hộp sọ của họ)