I received a parking ticket for parking in a no-parking zone.
Dịch: Tôi đã nhận được một vé phạt đỗ xe vì đỗ xe ở khu vực cấm đỗ.
He was upset after getting a parking ticket.
Dịch: Anh ấy đã rất tức giận sau khi nhận vé phạt đỗ xe.
Make sure to pay your parking ticket on time.
Dịch: Hãy chắc chắn thanh toán vé phạt đỗ xe đúng hạn.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng