I bought a ticket for the concert.
Dịch: Tôi đã mua một vé cho buổi hòa nhạc.
Do you have a ticket for the train?
Dịch: Bạn có vé tàu không?
She lost her ticket for the flight.
Dịch: Cô ấy đã mất vé máy bay.
Nghĩa vụ vĩnh cửu, trách nhiệm không bao giờ kết thúc hoặc thay đổi theo thời gian