She looked pallid after staying indoors all day.
Dịch: Cô ấy trông mặt mày tái nhợt sau khi ở trong nhà suốt cả ngày.
His pallid complexion worried his friends.
Dịch: Nước da nhợt nhạt của anh ấy làm bạn bè lo lắng.
Những khát vọng đầy hy vọng hoặc những mong muốn tích cực về tương lai
tên lửa đạn đạo xuyên lục địa