The pace car leads the race.
Dịch: Xe dẫn đoàn dẫn đầu cuộc đua.
The pace car is deployed when there is an accident.
Dịch: Xe dẫn đoàn được triển khai khi có tai nạn.
xe dẫn đầu
xe an toàn
sự dẫn tốc
dẫn tốc
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
hàng đầu, vị trí chịu trách nhiệm chính
tính chất khó nắm bắt, khó hiểu
thư cảm ơn
Giá trị gia đình
lịch quay dồn dập
tiếng rống
Học thuyết, giáo lý
Người không tuân theo các chuẩn mực giới tính truyền thống hoặc giới tính xã hội.