The company has a large amount of outstanding debts.
Dịch: Công ty có một lượng lớn các khoản nợ chưa thanh toán.
We need to create a plan to settle our outstanding debts.
Dịch: Chúng ta cần lập một kế hoạch để giải quyết các khoản nợ tồn đọng.
nợ chưa trả
nợ quá hạn
nổi bật, chưa trả
17/07/2025
/ɪkˈspeɪtriət ˈpleɪər/
Sự tăng vọt
vấn đề dai dẳng, khó giải quyết
vô độ, thái quá
Màu sắc sống động
Phần thập phân
trên không, thuộc về không trung
mở rộng phạm vi
Quan tâm trên MXH