The oppressive heat made it hard to focus.
Dịch: Cái nóng nặng nề khiến việc tập trung trở nên khó khăn.
Many people fled the oppressive regime.
Dịch: Nhiều người đã rời bỏ chế độ áp bức.
bạo ngược
kiềm chế
sự áp bức
áp bức
07/09/2025
/ˈɜːr.bən sprɔːl/
lãnh thổ phía nam
cơ sở pháp lý
tồn từ
Hội chứng Asperger
mẫu hình sao
động vật ngoại lai
nấm thân
dọn dẹp, làm sáng tỏ