She was obsessed with the idea.
Dịch: Cô ấy bị ám ảnh bởi ý tưởng đó.
He tends to obsess about his health.
Dịch: Anh ấy có xu hướng ám ảnh về sức khỏe của mình.
chiếm tâm trí
ám ảnh
sự ám ảnh
mang tính ám ảnh
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Động lực tăng trưởng mới
chiến dịch nâng cao nhận thức về ma túy
khu đào tạo
không chia sẻ nhiều
phát hiện tính mới lạ
đi lạc, không có nhà
Không có lý do cụ thể
Chứng ù tai