She was obsessed with the idea.
Dịch: Cô ấy bị ám ảnh bởi ý tưởng đó.
He tends to obsess about his health.
Dịch: Anh ấy có xu hướng ám ảnh về sức khỏe của mình.
chiếm tâm trí
ám ảnh
sự ám ảnh
mang tính ám ảnh
07/11/2025
/bɛt/
Cuộc thi chuyên gia
trường giữ chó ban ngày
máy biến áp
hoa hồng leo
phim được giới phê bình đánh giá cao
đã chấm dứt, đã kết thúc
Nhật - Hàn
Nói bậy, chửi thề