The country declared a no trade policy with the neighboring nation.
Dịch: Quốc gia tuyên bố chính sách không buôn bán với quốc gia láng giềng.
During the embargo, there was effectively no trade between the two countries.
Dịch: Trong thời kỳ cấm vận, thực tế không có hoạt động thương mại giữa hai quốc gia.
Cơ quan, tổ chức hoặc thiết chế chịu trách nhiệm về lĩnh vực quốc phòng hoặc an ninh quốc gia.