She nibbles on the cookie while reading.
Dịch: Cô ấy cắn miếng bánh quy trong khi đọc.
The rabbit nibbles at the carrots.
Dịch: Con thỏ gặm cà rốt.
bữa ăn nhẹ
cắn
miếng ăn nhỏ
cắn nhẹ
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
câu lạc bộ khúc côn cầu
lễ tiễn biệt
nhỏ, ít
điều trị
cái cờ lê
Khắc họa rõ nét
sự đảo ngược chính sách
phong cách cổ điển, thường là từ những năm 70 hoặc 80 của thế kỷ trước