The mouse began to gnaw on the cheese.
Dịch: Con chuột bắt đầu cắn vào miếng phô mai.
He tends to gnaw his pen when he's nervous.
Dịch: Anh ấy thường nhai bút khi lo lắng.
cắn
nhấm nháp
sự gặm nhấm
đã cắn xé
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
tiến bộ khoa học kỹ thuật
đá tự nhiên
ăn ngon miệng
dính lùm xùm
Thời gian trôi nhanh quá
Ban Tuyên giáo Trung ương
mũ tốt nghiệp
Rượu làm từ trái cây