The room was decorated in muted colors.
Dịch: Căn phòng được trang trí bằng gam màu trầm.
She prefers muted colors for her wardrobe.
Dịch: Cô ấy thích gam màu trầm cho tủ quần áo của mình.
màu sắc dịu
màu sắc trang nhã
sắc thái
tông màu
12/06/2025
/æd tuː/
sự xuất hiện
cổ xưa, lỗi thời
màng phim dùng để ghi hình trong quay phim hoặc chụp ảnh
khối lượng xây dựng
nghiên cứu học thuật
bảo hiểm nhà ở
quản lý công việc
phủ đầy hình ảnh