The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
hội đồng trường
sự chỉ dẫn, sự biểu hiện
chi tiết ngân hàng
phần gỗ
tế bào đa năng
người bán thịt; người mổ thịt
đơn vị tín dụng
Công thức nấu ăn mùa hè