The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
tỷ lệ cố định
dạo buổi tối
màn hình điện tử
chuyện hài hước, câu chuyện ngắn
Tập trung vào công việc
nỗi đau tột cùng
thư tình
hợp đồng tài sản