The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
cái gì đã qua
phân bào
Đánh giá và mở rộng
tai nạn thương tâm
máy tiện
Quần áo đi biển hoặc đi du lịch biển
đang làm việc
cây chổi chai