The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
sự trung thành
người giao dịch
cơ sở tâm thần
thời gian hoàn thành
cặp đôi mới cưới
thiên nhiên chào đón
ánh chiều lãng đãng
giải ô chữ