Biometric security systems use fingerprints for identification.
Dịch: Hệ thống an ninh sinh trắc học sử dụng dấu vân tay để nhận diện.
The airport implemented biometric scanners for faster boarding.
Dịch: Sân bay đã triển khai máy quét sinh trắc học để lên máy bay nhanh hơn.