The marketing associate helped to organize the promotional event.
Dịch: Cộng tác viên tiếp thị đã giúp tổ chức sự kiện khuyến mãi.
As a marketing associate, she is responsible for conducting market research.
Dịch: Là một cộng tác viên tiếp thị, cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nghiên cứu thị trường.
Sự đàn áp hoặc bắt bớ nhằm mục đích gây áp lực hoặc trấn áp ai đó, thường liên quan đến tôn giáo, chính trị hoặc nhóm thiểu số.