The doctor was sued for malpractice.
Dịch: Vị bác sĩ bị kiện vì sơ suất trong khi hành nghề.
They are accused of professional malpractice.
Dịch: Họ bị cáo buộc hành vi sai trái trong nghề nghiệp.
Sự cẩu thả
Hành vi sai trái
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
chịu oan khuất lớn nhất
mông, phần sau của cơ thể
văn phòng truyền thông
chịu trách nhiệm
Hiệu suất giáo dục dự kiến
điểm cực nam
Tuyệt chiêu kết liễu
chứng lùn