The doctor was sued for malpractice.
Dịch: Vị bác sĩ bị kiện vì sơ suất trong khi hành nghề.
They are accused of professional malpractice.
Dịch: Họ bị cáo buộc hành vi sai trái trong nghề nghiệp.
Sự cẩu thả
Hành vi sai trái
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
tin tưởng vào thân phận
Tính chất chát, sự astringent
nhắm mục tiêu thế hệ Gen Z
thỏa mãn, no nê
lĩnh vực chuyên môn
dầu động cơ
Quản lý
môi trường làm việc tích cực