She wore a maidenly dress that flowed gracefully.
Dịch: Cô ấy mặc một chiếc váy thuần khiết chảy nhẹ nhàng.
Her maidenly demeanor made everyone feel at ease.
Dịch: Thái độ trong sáng của cô ấy khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
trinh nữ
ngây thơ
thuần khiết
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
khoảng cách ngày càng lớn
hỗn hợp dễ điều chỉnh
quá tự tin
muốn ai đó
làm phiền, chọc tức
sỏi mật
chịu trách nhiệm
người gặt, người thu hoạch