The company regrets the lost opportunity to expand into the Asian market.
Dịch: Công ty rất tiếc vì đã bỏ lỡ cơ hội mở rộng sang thị trường châu Á.
Failing to invest in renewable energy was a lost opportunity for the country.
Dịch: Việc không đầu tư vào năng lượng tái tạo là một cơ hội bị bỏ lỡ đối với đất nước.
bố, cha (cách gọi thân mật), người đàn ông, hoặc một cái gì đó xuất hiện đột ngột