The country was liberated after years of struggle.
Dịch: Đất nước đã được giải phóng sau nhiều năm đấu tranh.
She felt liberated after making her own choices.
Dịch: Cô cảm thấy được giải phóng sau khi tự đưa ra quyết định của mình.
được tự do
được thả
sự giải phóng
giải phóng
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Công việc của tôi
chiên ngập dầu
Người dùng mạng xã hội
hình tròn
khuyến khích phản hồi
kẹo cuộn
sự ghi hình video
Nguồn vốn để đầu tư vào bất động sản