She used a ladle to serve the soup.
Dịch: Cô ấy đã dùng cái muôi để múc súp.
The chef held the ladle with both hands.
Dịch: Đầu bếp đã cầm cái muôi bằng cả hai tay.
He poured the sauce from the ladle.
Dịch: Anh ấy đã rót nước sốt từ cái muôi.
cái múc
cái thìa
thìa muôi
hành động múc
múc bằng muôi
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Sáng kiến lao động
Thân vào hôn nhân
Tiêu chuẩn đo lường
Buổi trình diễn hài hước
Chiên, rán
không bình thường
nhóm biên tập
tài sản tài chính