She used a scoop to serve the ice cream.
Dịch: Cô ấy đã dùng một cái muỗng để múc kem.
The journalist got the scoop on the big story before anyone else.
Dịch: Nhà báo đã có tin độc quyền về câu chuyện lớn trước bất kỳ ai khác.
xẻng
muỗng lớn
người múc
múc lên
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Quản lý hồ sơ
hệ thống giám sát
biểu ngữ
nông nghiệp
đánh giá hoặc ước lượng
thế giới hiện đại
báo cáo y tế
Bánh ngọt làm từ bột mì, nước, bơ và trứng, thường được dùng để làm các món bánh như éclairs và cream puffs.