He was justly rewarded for his efforts.
Dịch: Anh ấy được thưởng xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
The judge ruled justly in the case.
Dịch: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết công bằng trong vụ án.
công bằng
đúng đắn
công lý
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
cột mốc chỉ đường
Công việc tẻ nhạt, nhàm chán và đòi hỏi nhiều thời gian và công sức
hội đồng thanh niên
người phụ nữ giàu có
Áo không vai
Nghĩa vụ của người bán
tính cách điềm đạm
Học viện An ninh Nhân dân