I received a just grade for my hard work.
Dịch: Tôi đã nhận được điểm số công bằng cho sự nỗ lực của mình.
The teacher ensured that every student got a just grade.
Dịch: Giáo viên đảm bảo rằng mọi học sinh đều nhận được điểm số công bằng.
điểm số công bằng
đánh giá chính xác
điểm số
đánh giá
22/07/2025
/ˈprɒpərti ˈpɔːrtl/
bận với đồ
Xu hướng thị trường
không
Chứng đái dầm
người ăn thịt
Khả năng sử dụng công nghệ số một cách hiệu quả
cái rây
bánh trôi