The investigative topic for the report was chosen carefully.
Dịch: Chủ đề điều tra cho báo cáo đã được lựa chọn cẩn thận.
This investigative topic requires extensive research.
Dịch: Chủ đề điều tra này cần nghiên cứu rộng rãi.
chủ đề điều tra
chủ đề nghiên cứu
cuộc điều tra
điều tra
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
thuộc về địa khoa học
khôn hơn, biết điều hơn
trộn bê tông
Sản xuất tinh gọn
không có sẵn
lifestyle số
bánh mỳ tỏi
làm ô uế, xúc phạm