The government decided to intervene in the economic crisis.
Dịch: Chính phủ quyết định can thiệp vào cuộc khủng hoảng kinh tế.
She had to intervene to prevent a fight.
Dịch: Cô ấy phải can thiệp để ngăn chặn một cuộc đánh nhau.
can thiệp
chen vào
sự can thiệp
người can thiệp
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
thuộc về ngoại giao
vẫn xinh mê
khu vực thích nghi được, khu vực phù hợp để thích nghi
sự gia tăng đột ngột, sự bùng nổ
người hề
lén lút, lén lút đi
Điều phối viên thời trang
kiểm tra tăng tốc