The interment took place in the local cemetery.
Dịch: Lễ chôn cất diễn ra tại nghĩa trang địa phương.
They arranged for the interment of the deceased at a nearby site.
Dịch: Họ đã sắp xếp cho việc chôn cất người đã khuất tại một địa điểm gần đó.
chôn cất
chôn trong mộ
sự chôn cất
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Thường Châu
kiểu mở, phong cách mở
cánh hoa
Điềm báo, điềm gở, dự cảm không tốt
sự hoan lạc tình dục
mặt lưng, thuộc về lưng
trung tâm học tập
Luật toàn cầu